Xem nốt ruồi đoán số mệnh cho nam, nữ,
đàn ông, đàn bà: Các bạn đưa chuột để xem trên ứng dụng online hoặc xem diễn
giải phía dưới.
1. Khắc Cha Mẹ. Thường phải xa
cha hoặc mẹ từ thuở nhỏ. Lớn lên tự lập, không có số nhờ cha, mẹ
2. Khắc Cha Mẹ. Thường phải xa
cha hoặc mẹ từ thuở nhỏ. Lớn lên tự lập, không có số nhờ cha, mẹ
3. Khắc cha mẹ. Thường mất cha
mẹ lúc còn trẻ tuổi
4. Người có cuộc sống bình đạm, không bon chen
5. Người có đạo đức
6. Sống rất thọ, cuộc đời sung
túc nếu có cả nốt ruồi số 2
7. Số may mắn, làm việc thường
lúc nào cũng thành công
8. Nốt ruồi đại phú, có nhiều
tiền bạc, tài của
9. Nốt ruồi quí, thường có danh
vọng, địa vị cao trong xã hội
10. Người biết xuôi theo thời,
thường được người có thế lực đỡ đầu
11. Nốt ruồi thị phi. Dễ bị
liên quan trong các vụ kiện tụng, thưa gởi, tiếng đồn xấu ..
12. Nốt ruồi đại kiết. Cuộc đời
thường gặp nhiều may mắn
13. Khắc cha. Thường cha chết
trước mẹ
14. Nốt ruồi ly hương. Phải rời
xa quê quán lập nghiệp mới thành công
15. Nốt ruồi tha hương. Thường
sống xa nhà , khi chết cũng ở xứ khác
16. Nốt ruồi Thiên-Hình. Dễ bị
thương tật, hay xãy ra tai nạn
17. Thường có nhiều tiền bạc.
Làm chơi ăn thiệt
18. Nốt ruồi cô quả. Thường
sống độc thân, có gia đình cũng không lâu bền hoặc không hạnh phúc
19. Nốt ruồi kém may mắn.
Thường không thành công trong cuộc đời. Khi chết xa quê hương
20. Thường làm về các nghề sản
xuất như công kỹ nghệ, hoặc chăn nuôi, trồng trọt. Không có số làm thương mại
21. Nốt ruồi triệu phú. Giàu
nhỏ nhờ làm việc nhiều và biết cần kiệm.
22. Nốt ruồi công danh. Thi cử
dễ đậu cao, thường làm việc các nghề chuyên môn, cần bằng cấp
23. Nốt ruồi hoạnh tài. Thường
chạy chọt áp phe, cờ bạc, hay trúng số
24. Nốt ruồi phú quí. Tốt về cả
công danh lẫn tài lực
25. Thường thân cận với những
người quyền quí hay giàu có
26. Nốt ruồi đa nghệ. Nghề nào
làm cũng dễ thành công
27. Nốt ruồi xui xẻo
28. Làm ăn dễ thất bại. Không
nên mưu sự lớn
29. Nốt ruồi thiên lộc. Làm
chơi ăn thiệt, thường có của trên trời rơi xuống
30. Nốt ruồi khôn ngoan, biết
lợi dụng thời cơ để kiếm lời
31. Nốt ruồi phá gia. Làm ăn
hay gặp trở ngại đến mức phá sản. Cẩn thận về cờ bạc
32. Nốt ruồi tai nạn, dễ bệnh
hoạn, tai nạn
33. Dễ bị tai nạn, thương tích
34. Tiền kiết hậu hung. Làm ăn
trước tốt sau xấu. Chớ nên làm những việc có tính cách ngắn hạn như áp phe,
mánh mun, sale, ..
35. May mắn. Cuộc đời ít rủi
ro, thường được nhiều người giúp đỡ
36. Nốt ruồi phú. Làm giàu
nhanh chóng
37. Tính người hung dữ, hay
kiếm chuyện, hay gây rắc rối
38. Dễ gặp tai nạn vì bất cẩn
39. Tốt về mọi mặt từ sự nghiệp
đến tình cảm
40. Tiền hung hậu kiết. Công
việc thường có trở ngại lúc đầu, nhưng càng về sau càng tốt, giàu có
41. Hay gặp rủi ro, thất bại
42. Hay bị thương tích, thân
thể thường có thương tật, tì vết
43. Nốt ruồi xui xẻo
44. Nốt ruồi lãng mạn, nam cũng
như nữ. Thường có nhiều quan hệ nhân tình
45. Phát đạt. Làm ăn dễ thành
công
46. Nốt ruồi xui xẻo
47. Nốt ruồi ly hương. Làm ăn
có lúc phát rất mạnh, nhưng cuộc đời dễ bị phá sản
48. Hay bị tai bay vạ gởi,
không làm mà chịu
49. Nốt ruồi phân ly. Vợ chồng,
nhân tình dễ xa cách
50. Khắc con cái, sinh nhiều
nuôi ít
51. Sát thê, vợ chồng dễ phân
ly
52. Khắc cha. Xa cha sẽ khá hơn
53. Hay gặp tai họa, rủi ro
55. Kém may mắn, cuộc đời hay
gặp những chuyện hung dữ, kẻ ác
56. Khắc con cái. Thường không
sống gần con. Sinh nở khó khăn
57. Sát thê. Vợ chồng dễ phân
ly
58. Tính tham lam. Có tật ăn
cắp vặt
59. Nốt ruồi lãng mạn, nam cũng
như nữ. Thường có nhiều quan hệ nhân tình bất chính
60. Thông minh và khôn ngoan.
Học ít hiểu nhiều
61. Số dễ bị tai nạn
62. Thông minh, sống rất thọ.
Tiền bạc trung bình
63. Hay bị tai nạn, trong người
hay có thương tật, tì vết
64. Nốt ruồi quan tụng. Trong
đời hay xảy ra chuyện lôi thôi về kiện tụng
65. Khắc cha. Thường mất cha hoặc
sống xa cha từ nhỏ
66. Thông minh, học ít hiểu
nhiều. Sống rất thọ
67. Nốt ruồi cô độc. Thường
phải ly hương, xa gia đình, xa vợ con
68. Dễ bị tai nạn về nước và
lửa
69. Nói nhiều, hay bị người
ghét vì ăn nói. Nói không cẩn thận và không nghĩ đến cảm giác người khác
70. Ngồi lê đôi mách, hay để ý
chuyện của người khác
71. Tính xấu, thường hà tiện và
tham lam
72. Con cái, người dưới hay bị
hoạn nạn
73. Nốt ruồi tuyệt tự, khó có
con
74. Hay bị tai nạn, trong người
hay có thương tật, tì vết
75. Dễ bị tai nạn về sông nước
76. Tính xấu, tham lam, lòng dạ
không ngay thẳng
77. Nốt ruồi hoạnh tài. Thường
chạy chọt áp phe, cờ bạc, hay trúng số
78. Nốt ruồi thị phi. Họa đến
từ miệng, thần khẩu hại xác phàm
79. May mắn, làm ăn, công việc
luôn có người giúp
80. Thông minh, nhạy bén, thi
cử dễ đổ cao
81. Nốt ruồi Hòa Lộc. Tiền hết
lại có, không bị túng thiếu
82. Nốt ruồi ngoại tình, đa
tình. Nam cũng như nữ, đều dễ ngoại tình
83. Nốt ruồi phú. Thường giàu
có nhờ làm ăn được nhiều người giúp đỡ
84. Nốt ruồi may mắn. Cuộc đời
thường may mắn, dễ kiếm tiền
85. Dễ bị phá sản vì thiên tai
hay chiến tranh
86. Nốt ruồi hoạnh phát. Thường
có tài lộc, của vô rất nhanh
87. Nốt ruồi lãng mạn. Nam cũng như nữ đều thích chuyện tình ái, chăn gói. Thường có nhiều quan hệ
cùng lúc
88. Nốt ruồi trác táng. Dễ sa
ngã vào rượu chè, hút sách ..
89. Khôn ngoan, thông minh,
tính tình rộng rãi
90. Số sung sướng, không giàu
nhưng nhàn hạ, hưởng thụ.
91. Nốt ruồi bình an. Cuộc đời
không sợ tai nạn
92. Dễ bị người khác cướp giật,
sang đoạt tài sản
93. Nốt ruồi phong lưu. Thường
có đời sống xa hoa, hưởng thụ
94. Giàu có và khôn ngoan. Hay
gặp may mắn về tài lộc
95. Thường có danh vọng, địa vị
trong xã hội

Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét